SO SáNH BơM MàNG GODO VớI CáC LOạI BơM BùN, NướC THảI KHáC – Lý DO NêN CHọN GODO

So sánh Bơm màng GODO với các loại bơm bùn, nước thải khác – Lý do nên chọn GODO

So sánh Bơm màng GODO với các loại bơm bùn, nước thải khác – Lý do nên chọn GODO

Blog Article

Tiêu chí lựa chọn Bơm màng trong xử lý bùn, nước thải


6. chỉ dẫn vận hành đúng bí quyết

Cấp khí nén ổn định: 4–7 bar.

Gắn thêm bộ lọc tách nước khí nén để kiểm soát an ninh van.

rà soát màng bơm sau 3–6 tháng tiêu dùng (tùy chất lỏng).

ko vận hành khô quá lâu (nếu không sử dụng màng Teflon).

ngừng máy lúc phát hiện sở hữu dị vật lớn gây tắc.

Bơm màng là chọn lọc xuất sắc cho những đơn vị xử lý bùn, nước thải. ko chỉ sở hữu công suất cao, dai sức và dễ bảo trì, dòng sản phẩm này còn mang đặc điểm nội bật thích ứng phổ biến chất lỏng, trong khoảng bùn đặc đi nước thải hóa chất nặng.

???? mang hàng chục model và vật liệu tùy tìm, GODO có thể khắc phục đa số hầu hết bài toán bơm nước thải công nghiệp, từ nhà máy dệt nhuộm, thực phẩm nơi hóa chất và xử trí môi trường.

2. Tổng quan các loại bơm phục vụ bùn – nước thải

Loại bơm Nguyên lý hoạt động vận dụng rộng rãi

Bơm ly tâm Tạo lực ly tâm trong khoảng cánh quạt Bơm nước sạch, nước thải ít cặn

Bơm trục vít Bánh vít quay cuốn chất lỏng Bơm bùn đặc, dầu, hóa chất

Bơm piston Pittong tạo áp lực đẩy nước Bơm áp suất cao, ít tạp chất

Bơm chìm Đặt trong nước, sử dụng điện Bơm nước thải tầng hầm, bể cất

Bơm GODO Màng rung đẩy chất lỏng bằng khí Bơm bùn, nước thải hóa chất, nhớt đặc, nước thải rắn

3. Ưu điểm mạnh của Bơm màng

a. ko bắt buộc mồi – tự hút phải chăng

Bơm màng mang đặc điểm nội bật tự hút chất lỏng ở độ sâu nơi 5–6 mét, khi mà bơm ly tâm thường nên mồi ban đầu. Điều này cực kỳ thuận lợi trong các Công trình xử trí nước thải không sở hữu mực nước ổn định.

b. Chịu hạt rắn – ko kẹt

Nhờ cấu tạo van bi cho phép chất rắn ≤ 8mm nơi qua, GODO hoạt động thấp mang nước thải mang cặn, bùn sỏi, tạp chất – điều mà bơm ly tâm và piston thường ko xử trí được.

c. ko nên điện – an toàn

Chạy bằng khí nén phải ko với động cơ điện, thích hợp các khu vực ẩm ướt, dễ cháy nổ như bể chứa, hầm, nhà máy hóa chất.

d. Chống ăn mòn cao

Bơm GODO có những vật liệu thân: nhựa PP, PVDF, inox 316, gang, nhôm, và màng bơm Teflon, Viton, Santoprene – thích nghi tốt với axit, kiềm, hóa chất độc.

e. Bền và dễ bảo trì

không sở hữu cánh quạt như bơm ly tâm (giảm mài mòn).

ko với trục vít phức tạp như bơm trục vít.

Dễ tháo lắp, thay màng bơm lúc buộc phải.



bốn. Lịch bảo trì định kỳ

Mục rà soát Tần suất yêu cầu Nội dung bảo trì

kiểm tra áp suất khí Hàng ngày Giữ mức bốn – sáu bar để giảm thiểu mòn màng quá nhanh

kiểm tra đầu hút Hàng tuần làm cho sạch đầu hút, tránh rác to gây nghẽn

Vệ sinh bộ lọc khí hai tuần/lần tháo lọc khí ra vệ sinh, tra dầu mới giả dụ buộc phải

rà soát màng bơm 1–3 tháng/lần nếu thấy giảm lưu lượng → kiểm tra/vệ sinh/thay

Thay màng, van bi 6–12 tháng Thay mới nếu như thấy mòn, rách, biến dạng

kiểm tra ron, gioăng sáu tháng/lần Thay ron giả dụ rò rỉ xảy ra

năm. cách xử lý một số sự cố thường gặp

a. Bơm ko hoạt động lúc cấp khí

Nguyên nhân:

Van khí bị kẹt do bụi hoặc nước.

áp lực khí quá tốt.

Giải pháp:

túa van khí ra vệ sinh.

rà soát các con phố khí, nâng cao áp suất khí nếu nên.

b. Bơm chạy nhưng không hút được

Nguyên nhân:

có không khí trong đầu hút.

Van bi bị nghẹt hoặc lắp sai hướng.

Giải pháp:

Mồi lại bơm.

Mở ra kiểm tra van bi, vệ sinh sạch.

c. Bơm sở hữu tiếng lạch cạch mạnh

Nguyên nhân:

Van bi kẹt hoặc bị hở.

Màng bơm bị rách.

Giải pháp:

rà soát và thay mới van bi hoặc màng.

d. Bơm bị rò rỉ nước/bùn

Nguyên nhân:

Ron, gioăng bị chai mòn.

Bu-lông ko siết chặt.

Giải pháp:

Thay ron, siết lại đầy đủ những bu-lông đều tay.



2. chỉ tiêu tuyển lựa Bơm màng GODO trong xử trí bùn, nước thải

Để sắm đúng loại máy, buộc phải xét đến:

chỉ tiêu thể hiện

Lưu lượng xử lý bao nhiêu lít/giờ hoặc m³/giờ nên bơm

Áp suất đẩy Độ cao, độ xa phải bơm chất lỏng nơi

Độ nhớt của chất lỏng Bùn loãng, bùn đặc, với lẫn cặn lớn hay ko

tính chất hóa học có ăn mòn, pH thấp/cao, mang lẫn hóa chất hay ko

Tần suất hoạt động liên tiếp 24/7 hay chỉ chạy theo chu kỳ

thể tích lắp đặt với đủ chỗ cho bơm cỡ lớn ko, điều kiện môi trường ra sao

ba. Phân loại máy Bơm GODO theo kích thước – lưu lượng

Model read more đa dạng Cỡ kết nối Lưu lượng tối đa phù hợp có

QBY3-15 DN15 (1/2”) ~15 L/phút thí nghiệm, vận dụng nhỏ

QBY3-25 DN25 (1”) ~70 L/phút Bùn loãng, xử trí nước thải sinh hoạt

QBY3-40 DN40 (1.5”) ~160 L/phút Bùn công nghiệp, cặn lửng lơ

QBY3-50 DN50 (2”) ~300 L/phút Bùn thải từ sản xuất hóa chất, xi mạ

QBY3-65 DN65 (2.5”) ~450 L/phút Nước thải nhiều cặn, độ nhớt nhàng nhàng

QBY3-80 DN80 (3”) ~650 L/phút Hệ thống xử trí nước thải to, bùn đặc

QBY3-100 DN100 (4”) ~850–1000 L/phút Trạm xử lý nước thải tập trung, năng suất to

Lưu ý: buộc phải sắm bơm mang hiệu suất cao hơn 10–20% so với nhu cầu thực tiễn để đảm bảo dư vận tải.



4. Bơm màng khí nén GODO – giải pháp bền vững cho môi trường và giá thành

✅ Tự hút bùn tốt ko phải mồi

ko nên thêm van mồi hay bơm phụ trợ. Máy Bơm màng có thể tự hút bùn tại độ sâu 3–5m – tiết kiệm giá tiền đầu tư vật dụng phụ.

✅ Chạy khô ko sợ cháy bơm

Khác với bơm ly tâm, Bơm màng có thể chạy khô mà ko hỏng, siêu phù hợp lúc xử lý nước thải đầu vào ko ổn định.

✅ Dễ bảo trì, ít chi phí thời gian

Kết cấu đơn giản, dễ túa lắp. Thay màng bơm chỉ mất 10–15 phút, không cần phải có bị chuyên dụng.

✅ linh động sở hữu đa dạng loại nước thải

Dù là bùn đặc, nước thải mang axit, hóa chất, chất rắn lơ lửng – Bơm GODO đều với cấu hình phù hợp (với vật liệu như PVDF, Teflon, Viton…).

năm. phân tách thí dụ thực tại – tiết kiệm giá tiền khi tiêu dùng bơm GODO

một trang trại xử lý nước thải hiệu suất 100 m³/ngày tiêu dùng hai bơm ly tâm (công suất năm.5 kW) vận hành liên tiếp 20 giờ/ngày. khi thay thế bằng Bơm màng GODO QBY3-65 (dùng khí nén), kết quả sau sáu tháng:

Hạng mục Trước (bơm ly tâm) Sau (Bơm màng)

Tiêu thụ năng lượng ~220 kWh/ngày ~0 (chuyển sang khí nén từ hệ thống chung)

giá bán điện (6 tháng) ~24 triệu VNĐ ~6 triệu VNĐ (khí nén + vận hành)

chi phí bảo trì 2 lần thay cánh bơm, mười triệu Thay màng 1 lần, ~2 triệu

thời kì giới hạn hệ thống bốn ngày 1 ngày

Tổng giá bán sau 6 tháng ~34 triệu VNĐ ~8 triệu VNĐ

➡ ít chi phí hơn 75% tổng giá tiền chỉ trong 6 tháng vận hành.









Report this page